Đề thi HK1 môn Toán 10 KNTT năm 2022-2023 Trường THPT Ngô Gia Tự
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây sai?
-
A.
Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ ba bằng nhau. -
B.
Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. -
C.
Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. -
D.
Hai tam giác có diện bằng nhau thì bằng nhau.
ADMICRO/
Câu 2:
Cho mệnh đề P(x): “\(\forall x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 > 0\)”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là
-
A.
“\(\forall x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 < 0\)”. -
B.
“\(\forall x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 \le 0\)”. -
C.
“\(\exists x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 \le 0\)”. -
D.
“\(\exists x \in \mathbb{R}\), \({x^2} + x + 1 > 0\)”.
Câu 3:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\frac{{{x^2} + 2}}{x} \in \mathbb{Z}} \right\}\). Hãy xác định tập \(A\) bằng cách liệt kê các phần tử.
-
A.
\(A = \left\{ { – 2;;0;1;2} \right\}\) -
B.
\(A = \left\{ { – 2; – 1;0;2} \right\}\) -
C.
\(A = \left\{ { – 2; – 1;1;2} \right\}\) -
D.
\(A = \left\{ { – 2; – 1;0;1;2} \right\}\)
Câu 4:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
-
A.
\(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left| x \right| < 1} \right\}\) -
B.
\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|6{x^2} – 7x + 1 = 0} \right\}\) -
C.
\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|{x^2} – 4x + 2 = 0} \right\}\) -
D.
\(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|{x^2} – 4x + 3 = 0} \right\}\)
Câu 5:
Cho hai tập hợp \(A = \left( { – \infty ;2} \right]\) và \(B = \left( { – 3;5} \right]\). Tìm mệnh đề sai.
-
A.
\(A \cap B = \left( { – 3;2} \right].\) -
B.
\(A\backslash B = \left( { – \infty ; – 3} \right)\). -
C.
\(A \cup B = \left( { – \infty ;5} \right]\). -
D.
\(B\backslash A = \left( {2;5} \right]\).
Câu 6:
Cho tập hợp: \(B = \left\{ {x;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} z;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 5} \right\}.\) Số tập hợp con của tập hợp \(B\) là
-
A.
29 -
B.
30 -
C.
31 -
D.
32

Câu 7:
Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{R},\,\,{x^2} = 2\)” khẳng định rằng:
-
A.
Bình phương của mỗi số thực bằng 2. -
B.
Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. -
C.
Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. -
D.
Nếu x là một số thực thì \({x^2} = 2\).
Câu 8:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
-
A.
\(2{x^2} + 3y > 0\) -
B.
\({x^2} + {y^2} < 2\) -
C.
\(x + {y^2} \ge 0\) -
D.
\(x + y \ge 0\)
Câu 9:
Miền nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 + \sqrt 3 } \right)x – \left( {1 – \sqrt 3 } \right)y \ge 2\) chứa điểm nào sau đây?
Câu 10:
Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.
-
A.
\(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} + 2EG.FG.\cos G.\) -
B.
\(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} + 2EG.FG.\cos E.\) -
C.
\(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} – 2EG.FG.\cos E.\) -
D.
\(E{F^2} = E{G^2} + F{G^2} – 2EG.FG.\cos G.\)
Câu 11:
Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \) và \(AB = 2\sqrt 2 \). Tính AC.
-
A.
\(2\sqrt 3 .\) -
B.
\(2\sqrt 5 .\) -
C.
\(2\sqrt 2 .\) -
D.
\(2\sqrt 6 .\)
Câu 12:
Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, \(\cos A = \frac{3}{5}.\) Độ dài đường cao \({h_a}\) của tam giác ABC là:
Câu 13:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
-
A.
Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3. -
B.
Nếu x > y thì \({x^2} > {y^2}\). -
C.
Nếu x = y thì t.x = t.y. -
D.
Nếu x > y thì \({x^3} > {y^3}\).
Câu 14:
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x – 5y – 1 > 0}\\{2x + y + 5 > 0}\\{x + y + 1 < 0}\end{array}} \right.\). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
-
A.
\(O\left( {0;0} \right)\) -
B.
\(M\left( {1;0} \right)\) -
C.
\(N\left( {0; – 2} \right)\) -
D.
\(P\left( {0;2} \right)\)
Câu 15:
Giá trị của biểu thức \(B = 4{a^2}{\sin ^2}{45^0} – 3{\left( {a\tan {{45}^0}} \right)^2} + {\left( {2a\cos {{45}^0}} \right)^2}\) với \(a = 1\) là:
Câu 16:
Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a.
-
A.
\(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\) -
B.
\(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{5}\) -
C.
\(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{6}\) -
D.
\(r = \frac{{a\sqrt 5 }}{7}\)
Câu 17:
Tam giác ABC có \(AB = \sqrt 2 ,\,\,AC = \sqrt 3 \) và \(C = {45^0}\). Tính độ dài cạnh BC.
Câu 18:
Cho ba mệnh đề sau, với \(n\) là số tự nhiên
(1) \(n + 8\) là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của \(n\) là 4
(3) \(n – 1\) là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai, ngoài ra số chính phương chỉ có thể tận cùng là \(0,{\rm{ }}1,{\rm{ }}4,{\rm{ }}5,{\rm{ }}6,{\rm{ }}9\). Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
-
A.
Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai. -
B.
Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai. -
C.
Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai. -
D.
Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 19:
Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?
-
A.
\(\left( { – 3; + \infty } \right).\) -
B.
\(\left( {5; + \infty } \right).\) -
C.
\(\{ – 3;5\} \) -
D.
\(\left( { – 3;5} \right].\)
Câu 20:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
-
A.
\(\sin (\pi + \alpha ) = \sin \alpha .\) -
B.
\(\cos ( – \alpha ) = \cos \alpha .\) -
C.
\(\tan (\pi – \alpha ) = – \tan \alpha \) -
D.
\(\cot \left( {\frac{\pi }{2} – \alpha } \right) = \tan \alpha \)
Câu 21:
Cho hai tập hợp \(A = ( – 1;4]\) và \(B = [ – 2; + \infty )\). Xác định tập hợp \({C_B}A\).
-
A.
\({C_B}A = [ – 2; – 1] \cup (4; + \infty )\) -
B.
\({C_B}A = (4; + \infty )\) -
C.
\({C_B}A = [ – 2; – 1) \cup [4; + \infty )\) -
D.
\({C_B}A = [ – 2; – 1) \cup (4; + \infty )\)
Câu 22:
Cho tam giác cân ABC có\(\widehat A = {120^0}\) và AB = AC = a. Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho \(BM = \frac{{2BC}}{5}\). Tính độ dài AM.
-
A.
\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\) -
B.
\(\frac{{11a}}{5}\) -
C.
\(\frac{{a\sqrt 7 }}{5}\) -
D.
\(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
Câu 23:
Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
Câu 24:
Cho góc \(\alpha \) với \({0^0} < \alpha < {180^0}\). Tính giá trị của \(\cos \alpha \), biết \(\tan \alpha = – 2\sqrt 2 \).
-
A.
\( – \frac{1}{3}.\) -
B.
\(\frac{1}{3}.\) -
C.
\(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\) -
D.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
Câu 25:
Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn cùng một điểm trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C. Ta đo được khoảng cách AB = 40cm, \(\angle CAB = {45^0}\), \(\angle CBA = {70^0}\). Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
53 m -
B.
30 m -
C.
41,5 m -
D.
41 m
Câu 26:
Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là \(\frac{1}{4}\) ngày. Sai số tương đối là:
-
A.
0,0068%. -
B.
0,068%. -
C.
0,68%. -
D.
6,8%.
Câu 27:
Cho mẫu số liệu: 1 3 6 8 9 12. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
-
A.
Q1 = 3, Q2 = 6,5, Q3 = 9. -
B.
Q1 = 1, Q2 = 6,5, Q3 = 12. -
C.
Q1 = 6, Q2 = 7, Q3 = 8. -
D.
Q1 = 3, Q2 = 7, Q3 = 9.
Câu 28:
Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó, \(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} – \overrightarrow {DC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} – \overrightarrow {AD} \) bằng véctơ nào sau đây?
-
A.
\(\vec 0\) -
B.
\(\overrightarrow {BD} \) -
C.
\(\overrightarrow {AC} \) -
D.
\(2\overrightarrow {DC} \)
Câu 29:
Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
\(\overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} = \overrightarrow {BD} \) -
B.
\(\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AD} {\rm{ \;}} = \vec 0\) -
C.
\(\left| {\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} – \overrightarrow {AD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AD} } \right|\) -
D.
\(\left| {\overrightarrow {BC} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BD} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} {\rm{ \;}} – \overrightarrow {AB} } \right|\)
Câu 30:
Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MA} \), \(\overrightarrow {{F_2}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MB} \), \(\overrightarrow {{F_3}} {\rm{\;}} = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \overrightarrow {{F_2}} \) đều bằng 50 N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực \(\overrightarrow {{F_3}} \)
-
A.
86,60 N -
B.
100 N -
C.
70,71 N -
D.
70,17 N
Câu 31:
Sản lượng lúa của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: (đơn vị: tạ)
Phương sai là
-
A.
1,24 -
B.
1,54 -
C.
22,1 -
D.
4,70
Câu 32:
Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm \(G\). Đặt \(\overrightarrow {BC} {\rm{\;}} = \vec a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \overrightarrow {BA} {\rm{\;}} = b\). Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow {BG} \) theo \(\vec a\) và \(\vec b\).
-
A.
\(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{1}{3}\vec a + \frac{1}{3}\vec b\) -
B.
\(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{2}{3}\vec a + \frac{2}{3}\vec b\) -
C.
\(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{1}{3}\vec a + \frac{2}{3}\vec b\) -
D.
\(\overrightarrow {BG} {\rm{\;}} = \frac{2}{3}\vec a + \frac{1}{3}\vec b\)
Câu 33:
Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\), \(M\) là điểm thay đổi. Độ dài véctơ \(\vec u = \overrightarrow {MA} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {MC} {\rm{\;}} – 3\overrightarrow {MD} \) là:
-
A.
\(4a\sqrt 2 \) -
B.
\(a\sqrt 2 \) -
C.
\(3a\sqrt 2 \) -
D.
\(2a\sqrt 2 \)
Câu 34:
Cho tam giác ABC đều cạnh a, G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
-
A.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{1}{2}{a^2}.\) -
B.
\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} = – \frac{1}{2}{a^2}.\) -
C.
\(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB} = \frac{1}{6}{a^2}.\) -
D.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AG} = \frac{1}{2}{a^2}.\)
Câu 35:
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = a\) và \(AD = a\sqrt 2 \). Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Tính \(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} \)
-
A.
\(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = \overrightarrow 0 \) -
B.
\(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = – {a^2}\sqrt 2 \) -
C.
\(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = {a^2}\sqrt 2 \) -
D.
\(\overrightarrow {BK} .\overrightarrow {AC} = 2{a^2}\)
Câu 36:
Cho hai tập hợp \(A = \left( { – \infty ; – 1} \right]\) và \(B = \left( { – 2;4} \right].\) Tìm mệnh đề sai:
-
A.
\(A \cap B = \left( { – 2; – 1} \right].\) -
B.
\(A\backslash B = \left( { – \infty ; – 2} \right).\) -
C.
\(A \cup B = \left( { – \infty ;4} \right].\) -
D.
\(B\backslash A = \left( { – 1;4} \right].\)
Câu 37:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge – 1}\\{x + y \le 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\) là:
Câu 38:
Tam giác \(ABC\) có \(a = 4,\,\,b = 5,\,\,c = 6.\) Độ dài đường cao \({h_b}\) bằng:
-
A.
\(\frac{{3\sqrt 7 }}{2}.\) -
B.
\(\frac{3}{{2\sqrt 7 }}.\) -
C.
\(\frac{{3\sqrt 7 }}{4}.\) -
D.
\(\frac{3}{{4\sqrt 7 }}.\)
Câu 39:
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho ba điểm \(A( – 3;3),\,\,B(5; – 2),\) và \(G(2;2).\) Tọa độ của điểm \(C\) sao cho \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) là:
-
A.
\((5;4)\) -
B.
\((4;5)\) -
C.
\((4;3)\) -
D.
\((3;5)\)
Câu 40:
Cho mẫu số liệu sau:
156 158 160 162 164
Nếu bổ sung hai giá trị 154, 167 vào mẫu số liệu này thì so với mẫu số liệu ban đầu:
-
A.
Trung vị và số trung bình đều không đổi -
B.
Trung vị thay đổi, số trung bình không thay đổi -
C.
Trung vị không thay đổi, số trung bình thay đổi -
D.
Trung vị và số trung bình đều thay đổi